BÁO GIÁ CỬA NHÔM XINGFA NHẬP KHẨU
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu Tem đỏ Quảng Đông, phụ kiện Kin Long chĩnh hãng, bảo hành 5 năm!
1. Báo giá cửa nhôm Xingfa:Cửa nhôm được tính theo đơn giá trên 1 m2
Cách tính giá 1 bộ cửa nhôm XINGFA = Diện tích x Đơn giá m2 + Đơn giá phụ kiện
SẢN PHẨM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m2) |
|
Mẫu nhôm Xingfa tem đỏ Nhập khẩu– Hệ cửa sổ 55, 93
|
|||
Vách cố định (FIX) |
– Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 1.4 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38 mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.150.000
|
|
Cửa sổ mở trượt |
– Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 93 – Độ dày: 2.0 (mm) – Mầu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.400.000
|
|
Cửa sổ mở quay | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 1.4 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38 mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.400.000
|
|
Cửa sổ mở hất | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 1.4 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi – Kính: an toàn dày 6.38mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.400.000
|
|
Mẫu nhôm Xingfa – Hệ cửa đi 55, 93
|
|||
Cửa đi mở trượt hệ 93 | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 93 – Độ dày: 2.0 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38 mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.550.000
|
|
Cửa đi mở quay 1 cánh |
– Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 2.0 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.550.000
|
|
Cửa đi mở quay 2 cánh | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 2.0 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38 mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.600.000 | |
Cửa đi mở quay 4 cánh | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 2.0 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38 mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.600.000
|
|
Cửa đi mở xếp trượt gấp 4 cánh | – Mẫu nhôm: Thanh nhôm profile Xingfa hệ 55 – Độ dày: 2.0 (mm) – Mầu sắc: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi. – Kính: dày 6.38 mm – Phụ kiện: Gioăng EPDM, keo SOUDAL (BỈ) – Bảo hành: 5 năm |
1.700.000
|
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KINLONG CHÍNH HÃNG
Báo giá trên đang áp dụng đối với kính dán an toàn 6.38mm trắng trong
Nếu thay đổi loại kính, cộng thêm chệnh lệch so với đơn giá trên như sau:
2. Ghi chú:
1 | Cửa sổ mở trượt 2 cánh | Dùng khóa bán nguyệt | 250,000 |
Dùng 2 chốt sập | 500,000 | ||
2 | Cửa sổ mở trượt 3 cánh | Dùng 2 khóa bán nguyệt | 370,000 |
Dùng 2 chốt sập | 650,000 | ||
3 | Cửa sổ mở trượt 4 cánh | Dùng 2 khóa bán nguyệt | 500,000 |
Dùng 3 chốt sập | 800,000 | ||
4 | Cửa sổ mở hất | Dùng khóa tay cài đơn điểm (cửa bé) | 470,000 |
Dùng tay cài đa điểm (cửa cao và to) | 600,000 | ||
5 | Cửa sổ mở quay 1 cánh | Dùng bản lề A, thanh chốt đa điểm | 500,000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh | Dùng bản lề A, thanh chốt đa điểm | 800,000 |
7 | Cửa đi mở quay 1 cánh | Dùng khóa đơn điểm | 1,300,000 |
Dùng khóa đa điểm | 1,450,000 | ||
8 | Cửa đi mở quay 2 cánh | Dùng khóa đơn điểm | 1,700,000 |
Dùng khóa đa điểm | 2,000,000 | ||
9 | Cửa đi mở trượt 2 cánh | 4 bánh xe kép, khóa chữ D 1 mặt chìa + chốt sập | 650,000 |
10 | Cửa đi mở trượt 3 cánh | 6 bánh xe kép, khóa 1 mặt chìa + 2 chốt sập | 800,000 |
11 | Cửa đi mở trượt 4 cánh | 8 bánh xe kép, khóa 1 mặt chìa + 2 chốt sập | 900,000 |
12 | Bộ phụ kiện Cửa đi mở quay 4 cánh - dùng khóa đa điểm | 4,500,000 | |
Bộ phụ kiện Cửa đi trượt xếp gấp 3 cánh | 3,500,000 | ||
Bộ phụ kiện Cửa đi trượt xếp gấp 3 cánh + 1 cánh quay | 4,500,000 | ||
Bộ phụ kiện Cửa đi trượt xếp gấp 8 cánh | 7,000,000 |
Báo giá trên đang áp dụng đối với kính dán an toàn 6.38mm trắng trong
Nếu thay đổi loại kính, cộng thêm chệnh lệch so với đơn giá trên như sau:
Kính 6.38 trắng sữa | 50,000 | Kính temper 8mm | 100,000 |
Kính 8.38mm | 60,000 | Kính temper 10mm | 170,000 |
Kính 8.38 trắng sữa | 110,000 | Kính temper 12mm | 245,000 |
a)Giá trên là giá sản xuất hoàn thiện tại xưởng chưa bao gồm công lắp đặt tại công trình.
Giá trên chưa bao gồm Vat 10%
- Với những Bộ cửa có diện tích lớn hơn hay nhỏ hơn so với tiêu chuẩn của nhà máy thì đơn giá sẽ được điều chỉnh tăng lên, hoặc giảm xuống để phù hợp với chi phí sản xuất nhằm mang lại bộ cửa chất lượng tốt nhất.
- Đơn giá m2 sẽ tăng dần khi diện tích cửa hẹp hơn.
- Đơn giá điều chỉnh sẽ được ghi trong Báo giá chi tiết gửi tới Quý khách hàng (Sau khi Ngọc Hà có được các thông số cơ bản)
c) Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội trong bán kính 20km tính từ nhà máy sản xuất với đơn hàng >25m2
3. Quy trình thực hiện:
Bước 1: Ngọc Hà sẽ gửi báo giá sơ bộ tới khách hàng. Nếu Quý khách có thể cung cấp những thông số cơ bản, hoặc bản thiết kế của công trình là tốt nhất để có được giá gần như chuẩn xác.
Bước 2: Kỹ thuật viên của Ngọc Hà sẽ qua công trình khảo sát lấy số đo thực tế. Sau đó Ngọc Hà sẽ cân đối gửi lại tới Quý khách bản Báo giá chuẩn nhất và tốt nhất
Bước 3: Sau khi thống nhất về phương thức và báo giá, Quý khách tạm ứng cho Ngọc Hà 40% giá trị công trình để Ngọc Hà chuẩn bị vật tư triển khai
Bước 4: Sau khi công trình hoàn thiện, Quý khách thanh toán nốt giá trị còn lại cho Ngọc Hà.